...

Kích thước và thông số kỹ thuật tấm cemboard mà bạn cần biết

Bình chọn post

Bạn là kiến trúc sư, nhà thầu, cần tham khảo các thông số của tấm cemboard đưa vào các hạng mục công trình, dự án thì đừng nên bỏ qua bài viết về các thông số trọng lượng và kích thước và thông số kỹ thuật tấm cemboard bên dưới nhé.

Kích thước tấm Cemboard

Tấm xi măng Cemboard sẽ có kích thước chuẩn là 1220mm x 2440mm. Đây chính là kích thước theo tiêu chuẩn quốc tế. Đối với dòng sản phẩm này chỉ có sự khác nhau về độ dày mỏng cũng như trọng lượng của từng sản phẩm.

tấm cemboard xenlulo

Đối với kích thước chuẩn 1220mm x 2440mm, tấm xi măng có các độ dày từ 3,5 – 20 mm với diện tích là 2.98m2/tấm.

Do đây là kích thước tiêu chuẩn nên khi mua hàng bạn không cần quá phân vân để chọn. Trọng lượng của tấm cũng rất gọn nhẹ và cực kỳ dễ dàng di chuyển, thi công, lắp đặt.

Ngoài ra tấm cemboard còn có khổ nhỏ hơn là rộng 1m dài 2m. Đây là khổ tấm thích hợp cho các khu vực có diện tich thi công nhỏ.

Các độ dày quy cách tấm cemboard theo ứng dụng

Độ dày của tấm xi măng cemboard có đặc điểm khác nhau và được ứng dụng trong những hạng mục khác nhau. Đó là tấm xi măng dày và tấm xi măng mỏng. Độ dày dao động trong khoảng 3,5 – 20mm. Tùy vào từng hạng mục công trình mà có thể sử dụng tấm Cemboard có độ dày phù hợp.

Tấm Cemboard dày hơn 14mm được ứng dụng làm sàn

tấm cemboard kích thước

Tấm xi măng dày là các vật liệu độ dày từ 14mm, 16mm, 18mm và 20mm. Với kích thước này sẽ phù hợp để làm sàn công trình. Đặc biệt là tấm dày 20mm phổ biến nhất. Có thể làm sàn ở những nơi yêu cầu về trọng tải lớn như: sàn nhà xưởng, khu công nghiệp.

Tấm xi măng mỏng được ứng dụng làm vách ngăn

Tâm cemboard làm vách ngăn ngoài trời

Tấm Cemboard mỏng là vật liệu gồm các độ dày từ: 4mm, 6mm, 8mm và 12mm. Ngoài ra còn có độ dày 9mm. Kích thước mỏng sẽ phù hợp với công trình áp dụng để làm vách ngăn. Mang lại chất lượng công trình tuyệt vời nhất với độ thẩm mỹ cực cao.

Thông số kỹ thuật tấm xi măng cemboard

Tấm xi măng cemboard trước khi đưa vào ứng dụng rộng rãi đã được trải qua nhiều khâu thẩm định chất lượng gắt gao theo tiêu chuẩn quốc tế. Ở đây chúng ta nên quan tâm đến các chỉ số của tấm xi măng Smartboard Thái Lan như bên dưới:

Thuộc tính Kết quả thử nghiệm Tiêu chuẩn
Độ trương nở khi ngâm nước 0,12 JS A 5420
Tỷ trọng 1,260 Kg/m3 ASTM C 1185
Chống thấm nước (ngâm trong nước 24 giờ) Pass TIS 1427-2540
Hệ số hấp thụ nước 34%
Lực căng vuông góc bề mặt 1,0 Mpa JIS A 5005
Mô đun kháng lại lực đàn hồi 10 N/Sq.mm ASTM C 1185
Hệ số dẫn nhiệt (K) 0,084 W/m2C ASTM C 117
Cách âm (STC) 38 dB BS 2750
Chống cháy và không bắt lửa Pass BS 475 Part 5,6 and 7
Hệ thống chống cháy 1 and 2 hrs BS 476 Part 20-22
Tỷ lệ co ngót (sấy ở 60 độ C trong 24 giờ) 0,04%
Mô đun đàn hồi 4,500 N/Aq.mm ASTM C 1185
Bán kính uốn (tấm smartboard dày 4, 6, 8, 10 mm) 1,0 – 1,5 – 2,0 – 4,0 M

Thông số về trọng lượng tấm Cemboard như thế nào?

Hiện nay với xã hội phát triển nhu cầu thị trường ngày càng tăng cao đời sống người dân càng phát triển. Các tấm bê tông, xi măng truyền thống đã không còn phù hợp nữa. Vì bê tông truyền thống quá nặng với kích thước lớn và thời gian thi công lâu.

Tấm Cemboard đến với thị trường Việt Nam là một bước để nâng tầm kiến trúc. Nhiều công trình thực hiện có quy mô lớn với thời gian nhanh, đẹp hơn và tổng trọng lượng công trình cũng giảm đi đáng kể.

Nói về khối lượng tấm Cemboard thì đối với từng size sẽ có những khối lượng khác nhau. Tuy nhiên xét tổng thể thì trọng lượng của các thương hiệu đều có phần tương tự như nhau. Nhưng nhìn chung trọng lượng của tấm xi măng Cemboard sẽ nhẹ hơn nhiều so với vật liệu truyền thống.

Có thể thấy dựa vào thành phần cấu tạo thì so với tấm xi măng truyền thống trọng lượng giảm khoảng 15%. Hơn nữa tấm Cemboard rất linh hoạt dễ tùy chỉnh vào công trình xây dựng khác nhau. Ví dụ cụ thể 1m2 vách ngăn bằng tấm xi măng sẽ nhẹ hơn 1m2 tường BTCT. Độ dày và kích thước cũng quyết định trọng lượng tấm.

Đối với từng ứng dụng thi công thì tấm xi măng Cemboard sẽ có khối lượng khác nhau. Đây là trọng lượng tấm Cemboard chung của hầu hết các thương hiệu có tiếng trên thị trường.

Cụ thể

  • Ứng dụng để làm trần nhà: Trọng lượng 3,9kg/ tấm. Độ dày 3,5mm.
  • Ứng dụng để làm trần chìm: Trọng lượng 15,8kg/ tấm. Độ dày 3,5mm.
  • Ứng dụng để làm trần chìm: Trọng lượng 18kg/ tấm. Độ dày 4mm.
  • Ứng dụng làm trần chìm và vách ngăn: Trọng lượng 20,2kg/ tấm. Độ dày 4,5mm.
  • Ứng dụng làm vách ngăn trong nhà: Trọng lượng 27kg/ tấm. Độ dày 6mm.
  • Ứng dụng làm vách ngăn ngoài trời: Trọng lượng 36kg/ tấm. Độ dày 8mm.
  • Ứng dụng làm vách ngăn ngoài trời: Trọng lượng 40,4kg/ tấm. Độ dày 9mm.
  • Ứng dụng làm vách ngăn ngoài trời: Trọng lượng 45kg/ tấm. Độ dày 10mm.
  • Ứng dụng làm sàn nhà trọ gác lửng: Trọng lượng 54kg/ tấm. Độ dày 12mm.
  • Ứng dụng làm sàn nhà trọ gác lửng: Trọng lượng 42kg/ tấm. Độ dày 14mm.
  • Ứng dụng làm sàn nhà trọ gác lửng: Trọng lượng 62kg/ tấm. Độ dày 14mm.
  • Ứng dụng làm sàn nhà phố, sàn nhẹ: Trọng lượng 72kg/ tấm. Độ dày 16mm.
  • Ứng dụng làm sàn kho xưởng: Trọng lượng 80kg/ tấm. Độ dày 18mm.
  • Ứng dụng làm sàn kho xưởng: Trọng lượng 89kg/ tấm. Độ dày 20mm.

Trên đây chính là các thông số kích thước, trọng lượng và độ dày của các khổ tấm Cemboard phổ biến nhất. Nếu có thắc mắc về các kích thước tấm Cemboard hoặc cần đơn vị cung cấp sản phẩm chất lượng chính hãng giá tốt nhất hãy liên hệ ngay với Vật Liệu Plus qua hotline 0868.233.332 (zalo) để được tư vấn chi tiết.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *